"cào" là gì? Nghĩa của từ cào trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh


cào

công cụ dùng trong nông nghiệp để rạch xới đất, làm cỏ, gom rơm, hạt, vv. Bộ phận làm việc chính là một hàng răng bằng tre, gỗ, hay sắt. Có cán dài cầm tay. Theo cấu tạo, có: C răng thẳng, C răng cong, C trục quay, C trống côn. C cỏ lúa nước là một công cụ phục vụ thâm canh lúa ở Châu Á, trong điều kiện thủ công, nửa cơ giới. Xt. Máy cào rơm, cỏ.


- 1 I. dt. Dụng cụ có răng bằng sắt hoặc tre gỗ, tra vào cán dài dùng để san bằng, làm cỏ, vơ rơm rác: lấy cào mà san đất. II. đgt. 1. Dùng cào để san bằng, làm cỏ, vơ rơm rác: cào cỏ cào cho bằng. 2. (Các vật nhọn) móc vào và kéo trên bề mặt, làm rách toạc: Gai cào áo rách Chơi bời thế nào mà để chúng nó cào vào mặt.

- 2 dt. Tên một kiểu đánh bài: đánh bài cào.


nId. Dụng cụ gồm một cán dài đính vào thanh ngang ngắn bằng gỗ hoặc bằng sắt có răng dùng để gom rác rến hoặc làm cho xốp đất. Răng như răng cào.
IIđg. 1. Gom lại với cái cào: Cào rác, Cào cỏ.
2. Lấy đầu móng tay hay vật nhọn mà ấn lui ấn tới trên một vật gì. Cào cho da chảy máu. Đói như cào: rất đói.