người nóng tính Tiếng Anh là gì

VIETNAMESE

người giá tính

Bạn đang xem: người nóng tính Tiếng Anh là gì

người khó tính khó nết, người dễ dàng nổi nóng

irritable person, easily annoyed person

Người giá tính là kẻ dễ dàng tức giận, không dễ chịu.

1.

Một người giá tính vẫn cất cánh ngoài tay cố chỉ với cùng 1 sự khiêu khích nhỏ nhất.

The hot-tempered person flew off the handle at the slightest provocation.

2.

Cô ấy hối hận hận vì như thế vẫn người giá tính trước những điều chỉ trích và ước rằng cô ấy vẫn xử lý nó một cơ hội điềm đạm rộng lớn.

She regretted being a hot-tempered person to tướng the criticism and wished she had handled it more calmly.

Một số kể từ đồng nghĩa tương quan với "hot-tempered person" trong vô số văn cảnh không giống nhau: - irritable person: người hoặc gắt gắt - short-tempered person: người dễ dàng nổi nóng - hothead: người giá tính, hoặc nổi giận - quick-tempered person: người giá tính, hoặc gắt gắt - easily provoked person: người dễ dẫn đến khích động, dễ dàng cáu - temperamental person: người dân có tính cơ hội nóng tính, thất thông thường.